Giới thiệu nội thất Toyota Corolla Altis 2.0V
Hệ thống âm thanh DVD 6 loa
Toyota Corolla Altis 2.0V hỗ trợ các định dạng MP3, WMA, tích hợp cổng USB & AUX cũng như khe cắm thẻ nhớ SD luôn sẵn sàng phục vụ bạn trong mọi hành trình. Đặc biệt chức năng bluetooth cho phép nghe điện thoại rãnh tay với các nút ấn trên vô lăng và màn hình cảm ứng.
Bảng đồng hồ Optitron & màn hình hiển thị đa thông tin
Toyota Corolla Altis 2.0V với thiết kế mới tăng cường hiệu quả chiếu sáng & tích hợp hệ thống tiết kiệm nhiên liệu ECO.
Nút khởi động thông minh
Toyota Corolla Altis 2.0V cho bạn thêm hào hứng để khởi đầu hành trình. Với một thao tác đơn giản là có thể khởi động hay tắt nhanh chóng động cơ. Mang lại niềm tự hào một chiếc cao cấp và hiện đại.
Nội thất Toyota Corolla Altis 2.0V
Toyota Corolla Altis 2.0V thăng hoa một không gian: Như những trang sức tinh tế tô điểm cho chiếc áo dạ vũ lộng lẫy, mỗi chi tiết nội thất của
Toyota Corolla Altis 2.0V là sự hòa quyện giữa vẻ đẹp sang trọng và nét kiêu hãnh tuyệt vời.
Tay lái 3 chấu bọc da tích hợp lẫy chuyển số
Đồng thời Toyota Corolla Altis 2.0V còn được trang bị các nút điều chỉnh âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoại rãnh tay tạo cảm giác thể thao & thuận tiện khi lái và ngay cả khi nghe điện thoại.
Bộ ghế da
Toyota Corolla Altis 2.0V tạo cảm giác sang trọng đầy tinh tế cho không gian bên trong xe với kiểu ghế da thể thao màu đen tuyền.
Hệ thống điều hòa nhiệt độ
Toyota Corolla Altis 2.0V tích hợp hài hoà trên bảng điều khiển trung tâm với chức năng tự động làm mát nhanh đồng thời tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
Hệ thống đóng mở cửa thông minh
Toyota Corolla Altis 2.0V với bộ điều khiển từ xa Wireless Door Lock hiện đại & cao cấp, cho bạn thêm tự tin & phong cách bên xe.
Giới thiệu ngoại thất Toyota Corolla Altis 2.0V
Hốc đèn sương mù
Dạng hình thang với kiểu dáng mạnh mẽ tôn lên vẻ đẹp đầy kiêu hãnh cho Toyota Corolla Altis 2.0V.
Cụm đèn sau
Toyota Corolla Altis 2.0V với những đường nét thanh mảnh & công nghệ LED tôn thêm vẻ lịch lãm & cuốn hút cho chiếc xe.
Lưới tản nhiệt
Toyota Corolla Altis 2.0V với thiết kế một thanh chắn ngang liền mạch với cụm đẻn trước đầy ấn tượng tạo cảm giác bề thế & đậm chất thể thao.
Gương chiếu hậu
Toyota Corolla Altis 2.0V có chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ tạo cảm giác sang trọng & hiện đại với kiểu dáng khí động học đầy trau chuốt.
Bánh xe
Toyota Corolla Altis 2.0V với mâm đúc 7 chấu kép hình nan hoa 17 inches sắc sảo tạo cảm giác khoẻ khoắn & đầy đặn.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha mỏng, nhô về phía trước được vuốt nhọn về phía sau với những đường cong sắc nét mang đến dáng vẻ mạnh mẽ & lôi cuốn cho Toyota Corolla Altis 2.0V. Corolla Altis 2.0V CVT với công nghệ LED cùng kiểu bóng chiếu Projector (chiếu sáng với cường độ cao) cho ánh sáng màu trắng xanh, giúp gia tăng tầm nhìn đáng kể cho người lái nhưng vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ và tiết kiệm năng lượng.
Vận hành Toyota Corolla Altis 2.0V
Động cơ
Công suất tối đa (SAE-Net) của Corolla Altis 2.0V AT : 144/6200Hp/rpm. 107/6200/Kw/rpm. Mô men xoắn tối đa (SAE-Net) của Corolla Altis 2.0V AT: 19/3600 Kg-m/rpm. 187/3600 Nm/rpm. Động cơ 3ZR – FE mới Corolla Altis 2.0V AT được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i & hệ thống điều khiển biến thiên chiều dài đường ống nạp ACIS cho phép tăng tốc êm ái & mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa cũng như
Tay lái trợ lực điện EPS
Toyota Corolla Altis 2.0V tự động điều chỉnh mức độ hỗ trợ cho tay lái tùy theo tốc độ xe giúp Corolla Altis hoạt động ổn định & tiết kiệm năng lượng.
Hộp số tự động
Hộp số tự động vô cấp thông minh Super CVT-i của Toyota Corolla Altis 2.0VCorolla Altis 2.0V CVT với chức năng sang số thể thao trên hộp số & tay lái, cho bạn cảm nhận trọn vẹn cá tính mạnh mẽ mỗi khi cầm lái. Hộp số tự động vô cấp thông minh Super CVT-i cùa Corolla Altis 2.0V CVT vận hành trên mọi hệ thống bánh đai – dây đai thép thông minh cho khả năng biến thiên vô hạn giữa số cao nhất & số thấp nhất mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số.
Độ an toàn của Toyota Corolla Altis 2.0V
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,3m
Toyota Corolla Altis 2.0V giúp tăng khả năng di chuyển linh hoạt trên đường và khi đỗ xe.
Hệ thống phanh
Toyota Corolla Altis 2.0V trang bị phanh đĩa trên cả 4 bánh tạo lực phanh hiểu quả & chính xác. Phanh đĩa thông gió ở bánh trước của Toyota Corolla Altis 2.0V giúp tránh hiện tượng mất phanh.
Cảm biến lùi và góc
Toyota Corolla Altis 2.0V giúp đảm bảo độ chính xác & an toàn khi lùi & đỗ xe.
Hệ thống treo trước & hệ thống treo sau
Hệ thống treo trước kiểu MacPherson với thanh cân bằng & hệ thống treo sau dạng thanh xoắn ETA cho Toyota Corolla Altis 2.0V luôn vững vàng khi vận hành.
Khung xe GOA
Nổi tiếng khắp thế giới với cấu trúc hấp thụ xung lực, Toyota Corolla Altis 2.0V tạo nên một hệ thống bảo vệ đặc biệt chắc chắn.
Hệ thống túi khí an toàn
Toyota Corolla Altis 2.0V bảo vệ hiệu quả cho người lái & hành khách phía trước trong trường hợp xảy ra va chạm.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Toyota Corolla Altis 2.0V với cơ chế phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp xe luôn ổn định & vững vàng ngay cả khi phanh gấp trên đường trơn trượt.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Giúp Toyota Corolla Altis 2.0V phanh chính xác & hiệu quả ở những tình huống khẩn cấp.
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử VSC được điều khiển bằng hệ thống tự động, giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua.
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC kiểm soát việc quay trơn của bánh xe khi khởi hành hay tăng tốc trên đường trơn trượt.
Giới thiệu thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2.0V
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TOYOTA COROLLA ALTIS 2.0V
Nội Dung | Đặc Điểm |
Hộp số | Số tự động vô cấp thông minh CVT-i |
Số chỗ ngồi | 05 |
Dẫn động | Cầu trước |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.620 x 1.775 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước/sau | 1.510 x 1.520 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 130 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.255 – 1.300 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.675 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 |
Động cơ xăng | |
Kiểu | 3ZR-FE |
Loại | 4 xy lanh, 16 van, DOHC, Dual VVT-I với ACIS |
Dung tích công tác (cc) | 1987 |
Công suất tối đa (Kw/rpm) | 143/6.200 |
Mômen xoắn tối đa (Nm/rpm) | 187/3.600 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 55 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 |
Khung xe | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng |
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn |
Phanh Trước/Sau | Đĩa thông gió 15 inch/ đĩa 15 inch |
Tay lực tay lái | Trợ lực điện ESP |
Vỏ & mâm xe | 215/45R17, mâm đúc |
Trang thiết bị chính | |
Đèn trước cốt |
LED |
Đèn vị trí | LED dạng dãy |
Chế độ điều chỉnh góc chiếu | Tự động |
Đèn sương mù | Có |
Cụm đèn sau | LED |
Hệ thống gạt nước mưa | Gián đoạn (điều chỉnh thời gian) |
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh điện gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Khóa cửa từ xe | Có |
Hệ thống mở khóa thông minh | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cánh lướt gió |
Có |
Ăng ten in trên kính | Có |
Bộ ốp cản trước, sau & hông xe, cánh lướt gió khoang hành lý | Có |
Đặc điểm nội thất | |
Tay lái (thiết kế) | 4 chấu bọc da, có lẫy chuyển số, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và màn hình hiển thị đa thông tin |
Gật gù | Có |
Bảng đồ hồ Optitron | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm bên ghế người lái) |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Khóa của từ xa | Có, kết hợp hệ thống chống trộm |
Hệ thống khởi động nút bấm | Start/stop |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 1 dàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | DVD 1 đĩa, AM/FM, MP3/WMA, cổng USB, 6 loa, Bluetooth |
Chất liệu ghế | Da thể thao, màu đen |
Ghế tài xế | Điều chỉnh điện 10 hướng |
Rèm sau |
Có, kéo tay |
Đặc điểm an toàn | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Dây đai an toàn | Có |
Cột lái tự đỗ | Có |
Khung xe GOA | Có |
Bàn đạp phanh tự đỗ | Có |
Khóa an toàn trẻ em | Có |
Cảm biến lùi + 4 góc |
Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống chống trộm – mã khóa chìa khóa |
Có |
Túi khí | 2 Túi (người lái và hành khách phía trước) |
{/tabs}